(News.oto-hui.com) – Sáng nay 17/1, Công ty TNHH Kinh doanh Thương mại và Dịch vụ VinFast đã ra mắt bộ đôi xe máy điện Theon và Feliz với những thông số và công nghệ ấn tượng. Hai mẫu xe hứa hẹn sẽ “làm mưa làm gió” thị trường 2 bánh.
VinFast Theon: Thể thao và công nghệ
VinFast Theon là phiên bản cao cấp có kiểu dáng thể thao kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 2006 x 800 x 1255mm, khoảng sáng gầm 160mm, chiều dài cơ sở đạt 1.360mm, chiều cao yên xe 780mm, dung tích cốp xe rộng 17 lít.
Động cơ Theon là motor điện đặt giữa, truyền động bằng dây xích cho công suất lớn nhất 7100 W, tương đương 9,52 mã lực. Tốc độ tối đa xe đạt được 90 km/h.
Hệ thống pin trang bị cho xe này là Lithium dung lượng 49,6Ah/2 pin, thời gian sạc đầy từ 5,5 đến 6 giờ. Phạm vi hoạt động của xe là 101 km với tốc độ trung bình 30km/giờ.
Đặc biệt, Theon trang bị công nghệ chống bó cứng phanh ABS trên cả hai hệ thống phanh đĩa trước và sau.
VinFast Feliz: Cỡ nhỏ thanh lịch và tiết kiệm
Vì được định vị ở phân khúc thấp hơn nên Feliz có kích thước nhỏ gọn chỉ 1912 x 693 x 1128. Khoảng sáng gầm xe 140mm, chiều dài cơ sở đạt 1.320mm, chiều cao yên 770mm, dung tích cốp rộng 20 lít.
VinFast Feliz sở hữu động cơ một chiều không chổi than như các mẫu xe điện trên thị trường, cho công suất 1.200 W, tương đương 1,61 mã lực.
Feliz được trang bị ắc quy chì thay vì pin lithium dung lượng 22Ah. Thời gian sạc đầy pin từ 0% lên 100% trong khoảng 12 giờ và đi được 90km sau mỗi lần sạc, tốc tối đa 60 km/h.
Hệ thống khung gầm tương đồng với Theon. Tuy nhiên xe không có công nghệ ABS, phanh bánh sau là phanh tang trống.
Bảng thông số kỹ thuật Theon và Feliz
HẠNG MỤC | FELIZ | THEON |
ĐỘNG CƠ | ||
Công suất hữu ích lớn nhất/công suất lớn nhất (W) | 2250 | 7100 |
Công suất danh định (W) | 1200 | 3500 |
Loại động cơ | Động cơ một chiều không chổi than | Motor điện đặt giữa, truyền động bằng dây xích |
Tốc độ tối đa (km/h) | 60 | 90 |
Tiêu chuẩn chống nước | IP67 | IP67 |
HỆ THỐNG PIN/ẮC QUY | ||
Loại pin/ắc quy | Ắc quy chì | Pin Lithium |
Dung lượng pin/ắc quy (Ah) | 20 – 22 | 49,6/2pin |
Trọng lượng trung bình | 41 kg (6,85kg/bình ắc quy) | 19kg/2pin |
Thời gian sạc đầy (h) |
20% – 100% dung lượng: 8 5% – 100% dung lượng: 10 0%- 100% dung lượng: 12 | 5,5 – 6 |
Tiêu chuẩn chống nước | QCVN 91/2018 | IP67 |
Quãng đường đi được 1 lần sạc (km) – tốc độ 30km/h | 90 | 101 |
HỆ THỐNG KHUNG/GIẢM XÓC/PHANH | ||
Giảm xóc trước | Giảm chấn lò xo dầu | Giảm chấn lò xo dầu |
Giảm xóc sau | Giảm sóc đôi, giảm chấn thủy lực | Giảm sóc đôi, giảm chấn thủy lực |
Phanh trước | Phanh Đĩa | Phanh Đĩa ABS |
Phanh sau | Phanh Tang trống | Phanh Đĩa ABS |
KÍCH THƯỚC CƠ BẢN | ||
Khoảng cách trục bánh trước – sau (mm) | 1320 | 1360 |
Dài x rộng x cao (mm) | 1912 x 693 x 1128 | 2006 x 800 x1255 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 145 | 160 |
Chiều cao yên (mm) | 770 | 780 |
Thể tích cốp (L) | 20 | 17 |
Kích thước lốp trước x sau | 90/90-14 | 120/70-14 | 100/80-16 |120/80-16 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Xe và Ắc quy (kg) | 126 | 146 |
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG | ||
Đèn pha trước | Led Projector | LED projector |
Đèn xi nhan – Đèn hậu | Led | LED |
Động cơ cả hai mẫu xe đều tiêu chuẩn chống nước IP67. Pin đạt tiêu chuẩn chống nước theo quy chuẩn Việt Nam 91/2018. Hệ thống chiếu sáng công nghệ LED toàn bộ, đèn pha trước dạng LED Projector trong khi đèn hậu và đèn xi-nhan là dạng LED mảnh.
Một số hình ảnh buổi trải nghiệm bộ đôi xe máy điện Theon và Feliz:
Hiện tại, mức giá của VinFast Theon và Feliz chưa được nhà sản xuất công bố. Tuy nhiên nhiều khả năng cặp đôi này sẽ cạnh tranh phân khúc với Honda SH và Honda Vision.